Câu hỏi: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

153 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn

D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường, phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?

A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường

B. Có 2 loai tầng mặt đường

C. Có 3 loai tầng mặt đường

D. Có 4 loai tầng mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?

A. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách

B. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không

C. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất

D. Neo đá bố trí vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 1 loại quảng trường

B. Có 2 loại quảng trường

C. Có 3 loại quảng trường

D. Có 4 loại quảng trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h

B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h

C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h

D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tốc độ gió trong tính toán tải trọng neo tầu được lấy

A. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm

B. Bằng tốc độ gió trung bình trong nhiều năm

C. Bằng khoảng 20-22m/s

D. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên