Câu hỏi: Sự khác nhau giữa bê tông phun khô và bê tông phun ướt?
A. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau
B. Tỉ lệ hao hụt vữa do rơi rụng khi phun.
C. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
D. Khả năng gây bụi giữa hai biện pháp.
Câu 1: Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác định từ:
A. Thời gian cảng có thể khai thác bình thường trong một năm
B. Thời gian lặng gió trong một năm
C. Thời gian sóng lặng trong năm
D. Thời gian sóng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?
A. Có 1 loại quảng trường
B. Có 2 loại quảng trường
C. Có 3 loại quảng trường
D. Có 4 loại quảng trường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?
A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.
B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Quy định về hệ số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
B. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường
C. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống
D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như thế nào?
A. Tính các mất mát ứng suất trước
B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm
C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm
D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với những tuyến đường sắt điện khí hoá xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
A. 30 – 30 – 30 (‰)
B. 25 – 25 – 25 (‰)
C. 12 – 25 – 30 (‰)
D. 18 – 25 – 30 (‰)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 392
- 1
- 50
-
57 người đang thi
- 364
- 0
- 50
-
52 người đang thi
- 333
- 0
- 50
-
98 người đang thi
- 335
- 2
- 50
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận