Câu hỏi: Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?

136 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Hầm đường sắt

B. Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp

C. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn

D. Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trên đường cong bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?

A. Lưng đường cong

B. Bụng đường cong

C. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong các đường cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định?

A. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2%

B. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2%

C. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2%

D. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Mục đích của việc đặt ray ngắn trên đường cong?

A. Để tạo độ cong cho đường ray dễ dàng

B. Để đảm bảo mối nối được đối xứng

C. Để có thể cơ giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong

D. Cả ba phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:

A. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường

B. Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt

C. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối với tuyến đường sắt khổ lồng 1435 mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo khổ đường nào?

A. 1000 mm

B. 1435 mm

C. Khổ đường nào thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó

D. Đặt theo siêu cao của khổ nào có nhiều đoàn tàu khai thác hơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên