Câu hỏi: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

123 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5

B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8

C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0

D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thiết kế mặt đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong các phương án sau?

A. Tải trọng truc 12.000 daN

B. Tải trọng trục 10.000 daN

C. Tải trọng trục 9.500 daN

D. Tải trọng trục 8.000 daN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điểm phân giới của đường sắt bao gồm những loại nào sau đây?

A. Trạm hành khách, trạm hàng hóa

B. Ga, trạm đóng đường

C. Cột tín hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trên mặt cầu dùng chung với đường bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng cách giữa má ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?

A. Không cần thiết

B. Cần thiết khi đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 – 70 mm

C. Cần thiết phải đặt và δ = 50 mm

D. Cần thiết phải đặt và δ = 60 – 70 mm

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?

A. Hầm đường sắt

B. Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp

C. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn

D. Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để tính độ võng và độ vồng của dầm bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?

A. Độ cứng của của tiết diện nguyên: EcIg

B. Độ cứng của tiết diện tính đổi: EcItd

C. Độ cứng của tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85EcIg

D. Độ cứng của mặt cắt có hiệu: EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên