Câu hỏi: Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm đường bộ là bao nhiêu?
A. 4750mm
B. 4800mm
C. 4900mm
D. 5000mm
Câu 1: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?
A. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
B. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
C. 3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
D. 3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:
A. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường
B. Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
C. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá
D. Cả đáp án b và đáp án c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy giải thích bậc dưới của ta luy mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải là ta luy đào? 
A. Nó đúng là ta luy đào không phải giải thích
B. Nó là ta luy đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù
C. Vì khi đào bạt tạo gương để đào hang mặt gương quá dốc nên phải đắp
D. Do vỏ hầm nhô ra phía trước quá lớn đắp để bảo vệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy cho biết tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
A. 0,80
B. 0,75
C. 0,70
D. 0,65
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 349
- 1
- 50
-
86 người đang thi
- 347
- 0
- 50
-
75 người đang thi
- 323
- 0
- 50
-
39 người đang thi
- 324
- 2
- 50
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận