Câu hỏi:

Gọi \({z_1};\,\,{z_2}\) lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Giá trị \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

396 Lượt xem
05/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. 10

B. \(2\sqrt 5 \)

C. 2

D. 20

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( { - 10;1} \right)\) và \(M'\left( {3;8} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là

A. \(\overrightarrow v  = \left( {13; - 7} \right)\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13; - 7} \right)\)

C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13;7} \right)\)

D. \(\overrightarrow v  = \left( {13;7} \right)\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - x}}\)

B. \(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\)

C. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0\) là

A. \(1 \le x \le 3\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.\)

C. \(1 \le x \le 2\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.\)

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Thường Kiệt
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh