Câu hỏi: Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để chỉ:

159 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Các loại giun tròn ký sinh đường ruột

B. Các loại giun ký sinh ở người

C. Các loại giun ký sinh ở người và thú

D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc không ký sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do: 

A. Ăn rau sống

B. Uống nước chưa đun sôi 

C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín

D. Ăn thịt bò tái

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột

A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn nhu động ruột

B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây rối loạn tiêu hoá

C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột

D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:

A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống

B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống

D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:

A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ

B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ 

C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:

A. Cyclops

B. Ếch, cá, lươn, rắn

C. Chó, mèo, lợn

D. Người

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống

A. Tiêu hoá 

B. Tuần Hoàn

C. Thần kinh

D. Bài tiết 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên