Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
33 Lần thi
Câu 1: Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:
A. Nang sán (kén)
B. Sán trưởng thành
C. Ấu trùng giai đoạn 1
D. Ấu trùng giai đoạn 2
Câu 2: Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:
A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.
B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
C. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm
Câu 4: Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:
A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy
D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
Câu 5: Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. Giun tóc
D. Sán lá
Câu 8: Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:
A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau
C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
Câu 9: Người bị nhiễm giun tóc có thể do:
A. Ăn tôm cua sống
B. Ăn thịt lợn tái
C. Ăn cá gỏi
D. Ăn rau sống, trái cây
Câu 10: Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:
A. (10x20)\(\mu m\)
B. (20x27)\(\mu m\)
C. (30x40)\(\mu m\)
D. (40x60) \(\mu m\)
Câu 11: Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Phải có điều kiện yếm khí
D. Cần môi trường nước
Câu 13: Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
A. Quinin
B. Diethyl Carbamazine
C. Albendazole
D. Yomesan
Câu 15: Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:
A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Cá rô
C. Cá trê
D. Cá trắm cỏ
Câu 17: Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:
A. Không ăn thịt bò tái
B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu
C. Không ăn rau sống
D. Không phóng uế bừa bải
Câu 18: Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:
A. Gan hoặc ống mật
B. Túi mật
C. Ống mật chủ
D. Thuỳ gan trái
Câu 19: Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:
A. 0,12ml/con/ngày
B. 0,2ml/con/ngày
C. 0,05ml/con/ngày
D. 0,005ml/con/ngày.
Câu 20: Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông
C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành vi ấu trùng
Câu 21: Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
Câu 22: Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 23: Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
A. 1-10 năm
B. 11-20 năm
C. 21-29 năm
D. 30-40 năm
Câu 24: Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:
A. 60-75 ngày
B. 55-60 ngày
C. 30-45 ngày
D. 20-25 ngày
Câu 25: Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:
A. Thịt bò tái
B. Nem thịt lợn
C. Gỏi cá giếc
D. Cua đá nướng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng có đáp án Xem thêm...
- 33 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận