Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: . Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Rối loạn tuần hoàn
C. Hội chứng Loeffler
D. Hội chứng suy dinh dưỡng
Câu 2: Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
A. Dưới da
B. Dạ dày
C. Phổi, gan, lách, não, thận
D. Hồi manh tràng
Câu 3: Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
B. Nuốt trứng sán có trong phân người
C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
Câu 4: Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
A. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
B. Ho ra máu, đau ngực
C. Đau lưng tiểu ra máu
D. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
Câu 5: Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá
B. Biểu hiện của sự tắt ruột
C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
Câu 6: Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
A. Albendazole
B. Pyrantel pamoate
C. Piperazine
D. Metronidazole
Câu 7: Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:
A. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
B. Trẻ em đùa với đất, cát
C. Không rữa tay trước khi ăn
D. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
Câu 8: Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:
A. Tiêu hoá
B. Sinh dục
C. Bài tiết
D. Thần kinh
Câu 9: Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
Câu 10: Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :
A. .Piperazine
B. Albendazole
C. Santonine
D. Mebendazole
Câu 15: Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành
A. Đúng
B. Sai (ấu trùng)
Câu 19: Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:
A. 0,1 - 0,5 cm
B. 0,6 - 1,0 cm
C. 1,0 - 20 cm
D. 21 - 30 cm
Câu 22: Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:
A. Hình ảnh siêu âm
B. Hình ảnh XQ
C. Chọc hút nang sán
D. Phản ứng ELISA
Câu 23: Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:
A. Echinococcus
B. Diphyllobothrium latum
C. Spirometra mansoni
D. Toenia solium
Câu 26: Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:
A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
B. Ăn gỏi cá giếc
C. Uống nước có ấu trùng sán
D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
Câu 28: Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
A. Dưới da
B. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
C. Xương
D. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
Câu 29: Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:
A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
B. Sán máng người
C. Sán máng chó mèo
D. Sán máng trâu bò
Câu 30: Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:
A. Vịt và chim nước mặn
B. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận