Câu hỏi: Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá

214 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường

B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

C. Hình dáng giống cây roi của người luyện võ

D. Kích thước nhỏ như cây kim may

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây nhiễm khi:

A. Trứng giun đã thụ tinh

B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài

C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng

D. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là:

A. Đường sinh dục

B. Đường hô hấp

C. Đường da, niêm mạc 

D. Đường tiêu hoá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:

A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ

B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ 

C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:

A. Dưới da

B. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt.

C. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng 

D.  Dưới da, cơ quan nội tạng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa

A. Người và thú

B. Người bệnh và người không bệnh

C. Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh

D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:

A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống

B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống

D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên