Câu hỏi: Giới hạn ứng suất của tao cáp dự ứng lực tự chùng thấp ở trạng thái giới hạn sử dụng sau khi xảy ra ra toàn bộ mất mát ứng suất fpe được qui định như thế nào?
A. 0,65fpu
B. 0,7fpu
C. 0,8 fpy
D. 0,85fpy
Câu 1: Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
A. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
B. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr ≥ 150mm.
C. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr ≥ 90mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 10m/ống.
D. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr ≥ 100mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 15m/ống.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?
A. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
B. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm.
C. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu.
D. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độvõngcủa cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 600 – 400 – 300 (m)
B. 500 – 300 – 250 (m)
C. 400 – 250 – 150 (m)
D. 300 – 200 – 150 (m)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hãy cho biết sơ đồ chất tải để tính mỏi cho dầm thép như trong hình vẽ có gì sai không? Sai ở điểm nào? 
A. Đúng không có gì sai.
B. Sai ở chỗ khoảng cách hai trục sau của xe tải phải là 4300mm.
C. Sai ở chỗ mặt cầu có 2 làn xe mà chỉ xếp có 1 làn.
D. Sai ở hai điểm: thứ nhất trục xe sau phải là 4300mm, thứ hai phải xếp 2 làn xe theo phương ngang theo đúng vị trí làn.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 408
- 1
- 50
-
86 người đang thi
- 375
- 0
- 50
-
64 người đang thi
- 346
- 0
- 50
-
45 người đang thi
- 348
- 2
- 50
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận