Câu hỏi: Giới hạn ứng suất của tao cáp dự ứng lực tự chùng thấp ở trạng thái giới hạn sử dụng sau khi xảy ra ra toàn bộ mất mát ứng suất fpe được qui định như thế nào?

147 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 0,65fpu

B. 0,7fpu

C. 0,8 fpy

D. 0,85fpy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu tạo chung của dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỉ lệ sau:

A. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của cả tiết diện

B. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện

C. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm

D. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản bụng dầm

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Đối với dầm thép liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?

A. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu

B. DC tính theo thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu

C. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản

D. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?

A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất

B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất

C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất

D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Siêu cao ray lưng trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:

A. 95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm

B. 125 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm

C. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm

D. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên