Câu hỏi: Giảm giá hàng bán” dùng để theo dõi khoản?
A. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận về lượng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã tiêu thụ do lỗi thuộc về người bán
B. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng do lượng hàng mua là đáng kể trong một khoảng thời gian
C. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng do mua một lần với khối lượng lớn
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 1: Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp:
A. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho; Chỉ phản ánh giá trị tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ của chúng trên cơ sở kiểm kê cuối kỳ, xác định lượng tồn kho thực tế
B. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
C. Theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuê ngoài gia công, chế biến là:
A. Giá xuất thuê chế biến cùng tiền thuê gia công, chế biến
B. Giá xuất thuê chế biến cùng các chi phí liên quan đến việc thuê ngoài gia công, chế biến
C. Giá xuất thuê chế biến cùng chi phí vận chuyển, bốc dỡ
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số chiết khấu thanh toán đã chấp thuận cho khách hàng được kế toán bên bán ghi:
A. Tăng chi phí hoạt động tài chính
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng thu nhập hoạt động tài chính
D. Tăng thu nhập khác
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Công cụ, dụng cụ” dùng để phản ánh giá thực tế của công cụ, dụng cụ:
A. Tăng, giảm và hiện có cuối kỳ
B. Hiện có tại kho của Doanh nghiệp
C. Thu mua trong kỳ
D. Xuất dùng trong kỳ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Phân bổ giá trị của CCDC xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí bán hàng kỳ này, trị giá 15.000.000đ, loại phân bổ 3 lần (dài hạn)?
A. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 5.000.000
B. Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 242: 15.000.000
C. Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 153: 15.000.000
D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các khoản giảm trừ doanh thu” sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản?
A. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho người mua
B. Chiết khấu thương mại, chấp nhận cho người mua
C. Doanh thu của số hàng bán bị trả lại
D. Tất cả các phương án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 19
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
32 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
46 người đang thi
- 818
- 59
- 25
-
20 người đang thi
- 746
- 30
- 25
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận