Câu hỏi: Giá trị các thành phần của khoá quy định:

177 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Có thể nhận giá trị null

B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .

B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.

C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau

D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:

A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau

B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn

C. Thực hiện phép tích Đề các

D. Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành một phép toán duy nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.

D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nếu A->B  và  A->C thì suy ra:

A. AA->C

B. A ->AB

C. A->BC

D. AB->BC

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT

A. SELECT, FROM , GROUP BY   HAVING, WHERE , ORDER  BY 

B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY   HAVING  , ORDER  BY 

C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY

D. SELECT, FROM , GROUP BY   HAVING  , ORDER BY

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phép chèn thêm là phép toán:

A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng

B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới.

C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý

D. Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm