Câu hỏi:

Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/SPY theo PPP trong năm tới sẽ là ?

330 Lượt xem
18/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. 122.0028

B. 122.28

C. 117.7560

D. 117.76

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3:

Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì

A. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng

B. Ngân sách TW sử dụng công cụ thị trường

C. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao

D. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao. Từ đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng ở các thị trường

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong các chi phí sau chi phí nào ko phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất có biểu hiện :

A. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay

B. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài

C. Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn

D. Phí giao dịch quyền chọn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = 1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào :

A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD

B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD

C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP

D. Anh ta đánh giá không có cơ hội

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP. Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1.52 USD/GBP.

A. Đồng USD tăng : 4.14 %

B. Đồng bảng Anh giảm : 4.14

C. Đồng bảng Anh tăng : 4.14 %

D. Đồng bảng anh tăng : 3.97%

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn tài chính quốc tế - Phần 3
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • Không giới hạn
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm