Câu hỏi: Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAM

169 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)     

B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”

C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”) 

D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1

A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False   

B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0 

C.  [Forms]![form1]!text1.Enabled=No   

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ

A.  LIKE “BC*” OR “HD*”            

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)     

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)

A.  Không có hàm này                  

B. MICROSOFT ACCESS

C. microsoft access                

D. 15

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào

A. IS EMPTY                  

B.  ISNULL

C. IS BLANK                  

D. IS NULL

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào

A.  TEXT2.Enabled=True     

B. TEXT2.Locked=False

C. TEXT2.Setfocus     

D. TEXT2.Setfocus=TRUE

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gì

A. Cho phép ấn Textbox Text1              

B. Cho phép hiện Textbox Text1 

C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1 

D. Sẽ bị phát sinh lỗi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm