Câu hỏi: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ

142 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A.  LIKE “BC*” OR “HD*”            

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)     

D. Các câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng

A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm      

B. 1 thủ tục hay 1 hàm 

C. 1 macro hay 1 hàm           

D. 1 macro hay 1 thủ tục

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2:  Kết quả khi chạy một Append Query là:

A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó

B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table 

D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table

A. Corrency.Macro                    

B. Lookup Wizad OLD Object

C.  Các câu A và B đều sai   

D. Các câu A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAM

A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)     

B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”

C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”) 

D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox

A. Thuộc tính Visible=Yes       

B. Thuộc tính Enabled=True

C. Thuộc tính Locked=True                   

D. Các câu B bà C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?

A. PHAI=1                             

B. OpenQuery

C. PHAI=0                           

D. PHAI=FALSE

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm