Câu hỏi: Ghi Nợ TK 111/ Ghi Có TK 138, số tiền 500.000đ, là nội dung nghiệp vụ:
A. Thu từ các khoản phải thu của khách hàng 500.000đ
B. Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt 500.000đ
C. Thu từ các khoản phải thu khác 500.000đ
D. Các câu trên đều đúng
Câu 1: Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì con số ở vị trí thứ hai thể hiện:
A. Loại TK
B. Nhóm TK
C. TK cấp 1
D. TK cấp 2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:
A. Năm dương lịch
B. Năm tùy theo đặc trưng của ngành kinh doanh
C. Bất cứ một giai đoạn 12 tháng nào
D. Bất cứ cách nào trên đây
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán:
A. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 300
B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH 700
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Thực tế đích danh áp dụng tại các doanh nghiệp:
A. Có nhiều chủng loại hàng tồn kho và giá trị từng mặt hàng thấp
B. Có ít chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
C. Có nhiều chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
D. Các trường hợp trên đều áp dụng được
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Ghi số kép nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên Nợ thì phải ghi bên Có với số tiền bằng nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên TS thì phải ghi bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau
D. Tất cả các câu đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 696
- 46
- 30
-
44 người đang thi
- 524
- 25
- 30
-
16 người đang thi
- 506
- 13
- 30
-
75 người đang thi
- 478
- 13
- 30
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận