Câu hỏi: Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?

129 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Đường chính

B. Đường ga

C. Đường đặc biệt

D. Cả đáp án b và đáp án c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?

A. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa

B. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm

C. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn

D. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng

B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm

C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm

D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để tính độ võng và độ vồng của dầm bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?

A. Độ cứng của của tiết diện nguyên: EcIg

B. Độ cứng của tiết diện tính đổi: EcItd

C. Độ cứng của tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85EcIg

D. Độ cứng của mặt cắt có hiệu: EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?

A. Trong phạm vi đường cong

B. Phạm vi trên cầu, trong hầm

C. Trong ga

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Yêu cầu về chiều dài ke ga thiết kế trên tuyến đường sắt đô thị?

A. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó

B. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m

C. Căn cứ theo số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm

D. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên tuyến

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên