Câu hỏi: Dung dịch NaHCO3 là:

374 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Với tủa vô định hình, cần ........:

A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo

B. Tạo ra quá trình cộng kết

C. Không làm muồi tủa

D. Lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .........

A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo

B. Ngăn cản quá trình cộng kết

C. Làm muồi tủa

D. Lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Với tủa vô định hình, cần:

A. Làm muồi tủa

B. Không lọc bằng giấy lọc

C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo

D. Ngăn cản quá trình cộng kết

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:

A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa

B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3

C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3

D. Hỗn hợp HCl và NaCl

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thừa số chuyển là:

A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định

B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân

C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân

D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng:

A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp

B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân

C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng

D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 1
Thông tin thêm
  • 641 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên