Câu hỏi: Dùng các biểu đồ xem xét tình hình tăng trưởng hoạt động kinh doanh là phương pháp kiểm soát nào?

166 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.

B. Phương pháp giám sát.

C. Phương pháp phân tích thống kê.

D. Phương pháp quản lý tài chính.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi:

A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng.

B. Có thể đối thủ đúng.

C. Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại.

D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu tự trọng thuộc về nhóm nhu cầu:

A. Tồn tại.

B. Mối quan hệ.

C. Phát triển.

D. Tự thể hiện.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi hệ thống phân phối thu thập công bằng thì ảnh hưởng tới nhân viên:

A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc.

B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.

C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.

D. Bất mãn nhưng vẫn cố gắng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Giải quyết xung đột bằng biện pháp thỏa hiệp không phù hợp khi:

A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng.

B. Vấn đề tương đối quan trọng.

C. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình.

D. Thời gian là quan trọng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với đồng nghiệp thì ảnh hưởng:

A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc.

B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.

C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.

D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Phân tích tỷ suất lợi nhuận và tình hình thanh toán là phương pháp kiểm soát:

A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.

B. Phương pháp giám sát.

C. Phương pháp phân tích thống kê.

D. Phương pháp quản lý tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên