Câu hỏi: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

169 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Query                             

B. Form

C.  Table                          

D. Report

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa      

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu                    

D. In dữ liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows?

A.  Hủy khoá chính cho trường hiện tại.   

B.  Xoá trường hiện tại

C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại        

D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3:  Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

A. Cung cấp cách tạo lập CSDL

B.  Cung cấp cách quản lý tệp

C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau

B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau

C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text

D. Không có khái niệm khoá chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A.  Table – Create Table by using wizard   

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard      

D. Report – Create Report by using wizard

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6:  Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm dòng                                   

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi                               

D. Chèn thêm trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm