Câu hỏi:

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

207 Lượt xem
30/11/2021
2.7 6 Đánh giá

A. A. ít sông ngòi, kênh rạch.

B. B. bị nước triều lấn mạnh về mùa cạn.

C. C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.

D. D. các vùng trũng đã được bồi lấp xong.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. diện tích rộng hơn.

B. B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn.

C. C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô.

D. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại

A. A. Đồng bằng châu thố sông và đồng bằng ven biển.

B. B. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.

C. C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.

D. D. Đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi

A. A. không được bồi phù sa hàng năm.

B. B. có nhiều ô trũng ngập nước.

C. C. có bậc ruộng cao bạc màu.

D. D. thường xuyên được bồi phù sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thiên tai nào sau đây rất hiếm xảy ra ở đồng bằng nước ta?

A. A. Bão.

B. B. Lũ lụt.

C. C. Hạn hán.

D. D. Động đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là

A. A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.

B. B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.

C. C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.

D. D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; còn cát, đầm phá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh