Câu hỏi:

Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là

279 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.

B. B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.

C. C. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.

D. D. mưa nhiều, lắm sông suối, hẻm vực.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?

A. A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A. A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

B. B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D. D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.

B. B. có diện tích rộng.

C. C. có đê sông.

D. D. địa hình thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành

A. A. thuỷ điện, khai khoáng.

B. du lịch, cây thực phẩm.

C. C. khai khoáng, nuôi lợn.

D. D. công nghiệp, lương thực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh