Câu hỏi:

Dải đồng bằng ven biển miền Trung không phải là

217 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. A. hẹp ngang.

B. B. được hình thành do các sông bồi đắp.

C. C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D. D. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A. A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

B. B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D. D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng có diện tích lớn nhất là

A. A. đồng bằng sông Hồng.

B. B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.

C. C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

D. D. đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. A. bị ngập trên diện rộng về mùa lũ.

B. có hệ thống đê điều chằng chịt.

C. C. rất ít đất phèn và đất mặn..

D. D. địa hình cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.

B. B. có diện tích rộng.

C. C. có đê sông.

D. D. địa hình thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?

A. A. Hệ thống đê bao ngăn lũ.

B. B. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.

C. C. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.

D. D. Thuỷ triều lấn sâu vào mùa cạn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là

A. A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.

B. B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.

C. C. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.

D. D. mưa nhiều, lắm sông suối, hẻm vực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh