Câu hỏi:

Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

264 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.

B. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

C. C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.

D. D. cao ở tây bấc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ

A. A. địa hình đồi núi thấp.

B.  phong cảnh đẹp.

C. nguồn khoáng sản dồi dào.

D. D. tiềm năng thủy điện lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên, chủ yếu là do

A. A. địa hình bị chia cắt mạnh.

B.  động đất xảy ra.

C. C. khan hiếm nước vào mùa khô.

D. D. thiên tai dễ xảy ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại

A. A. Đồng bằng châu thố sông và đồng bằng ven biển.

B. B. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.

C. C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.

D. D. Đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các cao nguyên và các thung lũng ở khu vực đồi núỉ không phải là nơi thuận lợi cho việc

A. A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

B. B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.

C. C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.

D. D. trồng cây lương thực với quy mô lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. có hệ thống đê sông và đê biển.

B.  do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

C. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

D. D. diện tích 40.000km2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh