Câu hỏi:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

312 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông

A. A. Trà Khúc.

B. Đà Rằng.

C. C. Thu Bồn.

D. D. Đồng Nai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.

B. B. Rộng 40 nghìn km2.

C. C. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.

D. D. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Là đồng bằng châu thổ.

B. B. Được bồi đắp phù sa hằng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. C. Trên bề mặt có nhiều đê sông.

D. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các đồng bằng nằm ở ven biển cực Nam Trung Bộ là

A. A. Khánh Hòa, Phú Yên.

B. Quảng Nam, Bình Thuận.

C. C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi.

D. D. Bình Thuận, Bình Định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?

A. A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bề mặt đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. A. bị chia cắt thành nhiều ô.

B. không còn được bồi tụ phù sa.

C. C. không có ô trũng ngập nước.

D. D. có nhiều diện tích đất mặn và phèn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh