Câu hỏi: Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

62 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111/ Có TK 711

C. Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335

D. Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 335/Có TK 154

B. Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333

C. Nợ TK 335/ Có TK 241(3)

D. Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ:

A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng

B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp khấu hao theo ước lượng

D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242

B. Nợ TK 217/ Có TK 242

C. Nợ TK 632/ Có TK 242

D. Nợ TK 635/ Có TK 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)

D. Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên