Câu hỏi: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nguyên giá của TSCĐ

B. Thời gian sử dụng hữu ích

C. Giá trị thanh lý ước tính

D. Tất cả các yếu tố

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242

B. Nợ TK 217/ Có TK 242

C. Nợ TK 632/ Có TK 242

D. Nợ TK 635/ Có TK 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3)

B. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 154

D. Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

A. Nợ TK 214/ Có TK 211

B. Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811

C. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 131

B. Nợ TK 211/ Có TK 138

C. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138

D. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 217/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 214/ 3 211

B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211

C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811

D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên