Câu hỏi: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Nguyên giá của TSCĐ
B. Thời gian sử dụng hữu ích
C. Giá trị thanh lý ước tính
D. Tất cả các yếu tố
Câu 1: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:
A. Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334
D. Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế toán ghi:
A. Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241
B. Nợ TK 213/ Có TK 154
C. Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154
D. Nợ TK 213 / Có TK 241
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi:
A. Nợ TK 411/ Có TK 211
B. Nợ TK 811/ Có TK 211
C. Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214
D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
B. Nợ TK 217/ Có TK 242
C. Nợ TK 632/ Có TK 242
D. Nợ TK 635/ Có TK 242
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 222
B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214/ 3 211
B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211
C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811
D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận