Câu hỏi: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Nguyên giá của TSCĐ
B. Thời gian sử dụng hữu ích
C. Giá trị thanh lý ước tính
D. Tất cả các yếu tố
Câu 1: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 222
B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331
B. Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331
C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
B. Nợ TK 217/ Có TK 242
C. Nợ TK 632/ Có TK 242
D. Nợ TK 635/ Có TK 242
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214/ 3 211
B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211
C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811
D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334
C. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
D. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:
A. Nợ TK 811/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 642/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.8K
- 85
- 20
-
77 người đang thi
- 1.7K
- 86
- 25
-
67 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 10
-
88 người đang thi
- 1.2K
- 26
- 20
-
59 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận