Câu hỏi: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

71 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nguyên giá của TSCĐ

B. Thời gian sử dụng hữu ích

C. Giá trị thanh lý ước tính

D. Tất cả các yếu tố

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:

A. Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334

D. Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi:

A. Nợ TK 411/ Có TK 211

B. Nợ TK 811/ Có TK 211

C. Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242

B. Nợ TK 217/ Có TK 242

C. Nợ TK 632/ Có TK 242

D. Nợ TK 635/ Có TK 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 222

B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222

C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 214/ 3 211

B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211

C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811

D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên