Câu hỏi: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

99 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 217/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334

C. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334

D. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Nguyên giá của TSCĐ

B. Thời gian sử dụng hữu ích

C. Giá trị thanh lý ước tính

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào?

A. Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy

B. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

C. Chỉ cần thoả mãn điều kiện: Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy

D. Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

B. Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222

C. Nợ TK 211/ Có TK 222

D. Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

A. Nợ TK 214/ Có TK 211

B. Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811

C. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)

D. Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên