Câu hỏi: Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:
A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ
B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ
C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ
D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ
Câu 1: Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và nộp tờ khai thuế TNDN tạm nộp cả năm cho cơ quan trực tiếp quản lý thuế vào thời điểm:
A. Chậm nhất là ngày 10 tháng 1 hàng năm
B. Chậm nhất là ngày 15 tháng 1 hàng năm
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng 1 hàng năm
D. Chậm nhất là ngày 25 tháng 1 hàng năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:
A. 5% trên tổng thu nhập
B. 10% trên tổng thu nhập
C. 15% trên tổng thu nhập
D. 20% trên tổng thu nhập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:
A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào
D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:
A. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
B. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Tờ khai khấu trừ thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
D. Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:
A. Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
B. Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận