Câu hỏi: Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:

85 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ

B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ

C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ

D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:

A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB

B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT

C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào

D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:

A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B.  Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):

A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết

B. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết

C. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết

D. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:

A. Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

B. Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh

C. Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh

D. Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên