Câu hỏi: Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:

76 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. 5% trên tổng thu nhập

B. 10% trên tổng thu nhập

C. 15% trên tổng thu nhập

D. 20% trên tổng thu nhập

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

A. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:

A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB

B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT

C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào

D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định

B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định

D. Chậm nhất là ngày 30 cuả tháng bắt đầu kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thời điểm khai quyết toán thuế TNCN cả năm và nộp cho cơ quan thuế:

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

B. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch  

C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên