Câu hỏi: Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế TTĐB theo tháng đối với DN mua hàng hóa để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu được đem bán trong nước:
A. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Câu 1: Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:
A. Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
B. Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết
B. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
C. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định
D. Chậm nhất là ngày 30 cuả tháng bắt đầu kinh doanh
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm:
A. Trước ngày 10/01 hàng năm
B. Trước ngày 15/01 hàng năm
C. Trước ngày 20/01 hàng năm
D. Trước ngày 30/01 hàng năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:
A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào
D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 494
- 13
- 25
-
61 người đang thi
- 511
- 5
- 25
-
59 người đang thi
- 403
- 3
- 25
-
42 người đang thi
- 361
- 6
- 25
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận