Câu hỏi: Đối với những tuyến đường sắt điện khí hoá xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:

125 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. 30 – 30 – 30 (‰)

B. 25 – 25 – 25 (‰)

C. 12 – 25 – 30 (‰)

D. 18 – 25 – 30 (‰)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104 : 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 4 loại đường đô thị

B. Có 3 loại đường đô thị

C. Có 2 loại đường đô thị

D. Có 1 loại đường đô thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cấp công trình bến phụ thuộc vào:

A. Lượng hàng thông qua bến

B. Mức độ quan trọng của bến

C. Người ra quyết định

D. Trọng tải tầu và chiều sâu trước bến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn

D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiếu?Phương án nào đúng và đủ?

A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn

B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường

C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao

D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát

C. Tính theo sức kháng kéo

D. Tính theo sức kháng ép mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên