Câu hỏi: Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ, kế toán lập định khoản:

493 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr

C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2: Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).

B. Nợ TK 621, Có TK 152

C. Nợ TK 152,  Có TK 627.

D. Nợ  TK 152 , Có TK 154.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 622/ có TK 335

B. Nợ TK 622/ có TK 334.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ  TK 335 /có TK 334.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 4: Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)

B. Nợ TK 621 ,Có TK 152.

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152,  Có TK 154.

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 5: Tại Cty thương mại du lịch và vận tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: 

A. Tài khoản 5111.

B. Tài khoản 5112.

C. Tài khoản 5113

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 14 Lượt xem

Câu 6: Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu? 

A. Thuế xuất khẩu

B. Thuế TTĐB.

C. Thuế GTGT khấu trừ

D. Giảm giá hàng bán.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 5
Thông tin thêm
  • 85 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên