Câu hỏi: Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ, kế toán lập định khoản:

244 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr

C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 622/ có TK 335

B. Nợ TK 622/ có TK 334.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ  TK 335 /có TK 334.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 2: Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)

B. Nợ TK 621 ,Có TK 152.

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152,  Có TK 154.

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 3: Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).

B. Nợ TK 621, Có TK 152

C. Nợ TK 152,  Có TK 627.

D. Nợ  TK 152 , Có TK 154.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 5: Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:

A. Nợ TK 622/có TK 335.

B. Nợ TK 335/ có TK 622.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ TK 335/ có TK 334.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 6: Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán ghi:  

A. Nợ TK 155/ có TK 154.

B. Nợ TK 632/ có TK 154.

C. Nợ TK 632/ có TK 631.

D. Câu A và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 5
Thông tin thêm
  • 79 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên