Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu nguyên vật liệu A (chịu thuế TTĐB) số lượng 100sp, theo điều kiện CIF 20USD/sp.Thuế suất thuế NK 40%, thuế suất thuế TTĐB 20%. Xác định giá vốn của nguyên vật liệu nhập kho.
A. 2.800 USD
B. 3.360 USD.
C. 560 USD
D. 800 USD
Câu 1: Doanh nghiệp xuất nhập khẩu A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nhận nhập khẩu ủy thác một lô hàng có trị giá 5.500 triệu đồng cho doanh nghiệp B, tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 5%. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chi phí của doanh nghiệp A là 275 triệu đồng.
B. Doanh thu của doanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
C. Doanh thu của doanh nghiệp A, chi phí của doanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
D. Chi phí của doanh nghiệp A, doanh thu củadoanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có các tài liệu sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên l iệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/2 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. 330 triệu đồng.
B. 660 triệu đồng.
C. 693 triệu đồng.
D. 726 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp xây dựng A nộp thuế GT GT theo PP khấu trừ, ký hợp đồng với chủ đầu tư B thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình là 2.200 triệu đồng ( không bao gồm giá trị vật tư xây dựng do doanh nghiệp B cung cấp là 6.600 triệu), thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN.
A. 8.800 triệu đồng.
B. 8.000 triệu đồng.
C. 2.200 triệu đồng.
D. 2.000 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, xuất khẩu một lô hàng với số lượng 1.000sp (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt), theo điều kiện FOB 18USD/sp. Phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD do người mua chịu. Thuế suất thuế TTĐB là 30%, thuế suất thuế xuất khẩu 4%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thu ế TNDN.
A. 17.280 USD.
B. 18.000 USD.
C. 20.000 USD.
D. 19.200 USD.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu t rừ trong năm tính thuế có: Doanh thu bán hàng: 2.700 triệu đồng (Trong đó xuất khẩu 1.000 triệu đồng). Trợ giá xuất khẩu nhận được là 300 triệu đồng. Xác định doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp A.
A. 2.000 triệu đồng.
B. 2.700 triệu đồng.
C. 3.000 triệu đồng.
D. 4.000 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn nộp báo cáo sử dụng hóa đơn?
A. Chậm nhất ngày thứ 20 của tháng sau
B. Chậm nhất ngày thứ 30 của tháng đầu quý sau
C. Chậm nhất ngày 30 tháng 1 hàng năm
D. Chậm nhất ngày 30 tháng 12 hàng năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 502
- 2
- 30
-
10 người đang thi
- 351
- 1
- 30
-
77 người đang thi
- 275
- 1
- 30
-
41 người đang thi
- 759
- 32
- 30
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận