Câu hỏi: Thời hạn nộp báo cáo sử dụng hóa đơn?
A. Chậm nhất ngày thứ 20 của tháng sau
B. Chậm nhất ngày thứ 30 của tháng đầu quý sau
C. Chậm nhất ngày 30 tháng 1 hàng năm
D. Chậm nhất ngày 30 tháng 12 hàng năm
Câu 1: Doanh nghiệp xuất nhập khẩu A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nhận nhập khẩu ủy thác một lô hàng có trị giá 5.500 triệu đồng cho doanh nghiệp B, tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 5%. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chi phí của doanh nghiệp A là 275 triệu đồng.
B. Doanh thu của doanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
C. Doanh thu của doanh nghiệp A, chi phí của doanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
D. Chi phí của doanh nghiệp A, doanh thu củadoanh nghiệp B là 275 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, đã bán đại lý đúng giá cho doanh nghiệp B cũng nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ một lô hàng với giá chưa thuế GTGT 10% là 500 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng 10% trên giá chưa thuế GTGT. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Doanh thu của doanh nghiệp A là 500 triệu đồng, của doanh nghiệp B là 50 triệu đồng
B. Doanh thu của doanh nghiệp A là 50 triệu đồng, của doanh nghiệp B là 500 triệu đồng.
C. Doanh thu của doanh nghiệp A là 55 triệu đồng.
D. Doanh thu của doanh nghiệp B là 550 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có: doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT 10% là 20.000 triệu đồng (trong đó doanh thu hàng xuất khẩu 8.000 triệu đồng ), phụ thu ngoài giá bán 500 triệu đồng. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 20.000 triệu đồng.
B. 20.500 triệu đồng.
C. 22.500 triệu đồng.
D. 28.000 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp xây dựng A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, ký hợp đồng với chủ đầu tư B thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình là 8.800 triệu đồng. Tron g đó có 6.600 triệu đồng là vật tư, thuế suất thuế GTGT công trình là 10%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN.
A. 2.000 triệu đồng.
B. 2.200 triệu đồng.
C. 8.000 triệu đồng.
D. 8.800 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ mua văn phòng phẩm tiêu dùng trong kỳ với giá chưa thuế GTGT là 6.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 600.000 đồng. Nhưng khi xuất bán, hóa đơn người bán không ghi rõ giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT mà chỉ ghi giá thanh toán là 6.600.000 đồng, chi phí văn phòng phẩm của doanh nghiệp A là:
A. 6,6 triệu đồng
B. 0,6 triệu đồng.
C. 6 triệu đồng
D. Không được đưa vào chi phí hợp lý.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trực tiếp xuất khẩu 5.000 sp theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sp, trong đó chi phí vận chuyển (F) và bảo hiểm quốc tế (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 700 triệu đồng
B. 750 triệu đồng.
C. 707 triệu đồng.
D. 757,5 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 450
- 1
- 30
-
82 người đang thi
- 309
- 0
- 30
-
91 người đang thi
- 224
- 0
- 30
-
12 người đang thi
- 274
- 0
- 30
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận