Câu hỏi:
Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh xuất khẩu (100%) trong kỳ tính thuế có tình hình sau:
A. 150 triệu.
B. 200 triệu.
C. 300 triệu.
D. 320 triệu
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không áp dụng mức xử phạt hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế phải nộp, hoặc tăng số thuế được hoàn, được miễn giảm:
A. Hành vi khai sai nhưng NNT đã ghi chép kịp thời, đầy đủ, trung thực các nghiệp vụ kinh tế làm phát sinh nghĩa vụ thuế trên sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
B. Hành vi khai sai và NNT chưa điều chỉnh, ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ kê khai thuế, nhưng bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện, người vi phạm đã nộp đủ số tiền thuế khai thiếu vào NSNN sau khi cơ quan có thẩm quyền lập biên bản kiểm tra thuế, kết luận thanh tra thuế và ban hành Quyết định xử lý.
C. Sử dụng hoá đơn, chứng từ bất hợp pháp để hạch toán giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào nhưng khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện, người mua chứng minh được lỗi vi phạm sử dụng hóa đơn bất hợp pháp thuộc về bên bán hàng và người mua đã hạch toán kế toán đầy đủ theo quy định.
D. Hành vi khai sai và bị cơ quan có thẩm quyền lập biên bản kiểm tra thuế, kết luận thanh tra thuế xác định là có hành vi khai man, trốn thuế, nhưng nếu NNT vi phạm lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ và đã tự giác nộp đủ số tiền thuế vào NSNN trước thời điểm cơ quan có thẩm quyền ban hành Quyết định xử lý.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp sản xuất A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vừa có hoạt động kinh doanh xuất khẩu vừa có hoạt động kinh doanh trong nước, trong kỳ tính thuế tháng 2/201X có số liệu sau: ![]()
A. 13,6 tỷ.
B. 17 tỷ.
C. 25 tỷ.
D. 27 tỷ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong kỳ tính thuế có tình hình sau: ![]()
A. 8 tỷ.
B. 10 tỷ.
C. 15 tỷ.
D. 28 tỷ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi bắt đầu tiến hành kiểm tra thuế, trưởng đoàn kiểm tra thuế có trách nhiệm:
A. Công bố Quyết định kiểm tra thuế, giải thích nội dung Quyết định kiểm tra cho đối tượng kiểm tra.
B. Công bố Quyết định kiểm tra thuế, giải thích nội dung Quyết định kiểm tra cho đối tượng kiểm tra.
C. Không cần công bố Quyết định kiểm tra thuế.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Anh (Chị) cho biết thời hạn kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế không quá bao nhiêu ngày, kể từ ngày công bố bắt đầu tiến hành kiểm tra:
A. 3 ngày làm việc thực tế.
B. 5 ngày làm việc thực tế.
C. 7 ngày làm việc thực tế.
D. 10 ngày làm việc thực tế.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự, thời hiệu xử phạt là mấy năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện:
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 04 năm.
D. 05 năm.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 447
- 1
- 30
-
34 người đang thi
- 304
- 0
- 30
-
26 người đang thi
- 222
- 0
- 30
-
78 người đang thi
- 272
- 0
- 30
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận