Câu hỏi: Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?

193 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Khả năng chứa thêm lượng hơi nước của không khí lớn hay nhỏ.

B. Lượng nước chứa trong không khí lớn hay nhỏ

C. Luợng không khí lớn hay nhỏ

D. Áp suất riêng phần của không khí lớn hay nhỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm? 

A. Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng

B. Khi nhiệt độ ngưng tụ giảm

C. Nhiệt độ ngưng tụ không ảnh hưởng đến năng suất lạnh Qo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chu trình quá lạnh và quá nhiệt khác chu trình hồi nhiệt ở chỗ:

A. Độ quá lạnh và độ quá nhiệt không phụ thuộc vào nhau và có giá trị bất kỳ

B. Lượng nhiệt hơi lạnh thu vào và hơi nóng toả ra bằng nhau

C. Cả hai câu trên đúng

D. Cả hai câu trên sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:

A. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất carte

B. Hiệu của áp suất thấp áp và áp suất carte

C. Hiệu của áp suất đầu xả bơm dầu và áp suất carte

D. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất đầu xả bơm dầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là:

A. Làm tăng cường sự trao đổi nhiệt

B. Làm cho thiết bị bay hơi cứng hơn

C. Cản trở bớt sự lưu thông không khí qua dàn

D. Để tăng thẩm mỹ cho thiết bị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quá trình gia nhiệt, không gia ẩm không khí ẩm thì:

A. Nhiệt độ thay đổi, độ chứa hơi, entalpy, độ ẩm tương đối không đổi

B. Nhiệt độ, độ chứa hơi, entalpy thay đổi, độ ẩm tương đối không đổi

C. Nhiệt độ, độ chứa hơi, entalpy, độ ẩm tương đối thay đổi

D. Nhiệt độ thay đổi, entalpy, độ ẩm tương đối thay đổi, độ chứa hơi không đổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong hệ thống SI, nhiệt độ được chọn là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động là:

A. Nhiệt độ Celcius

B. Nhiệt độ Fahrenheit

C. Nhiệt độ Kelvin

D. Nhiệt độ Rankine

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 3
Thông tin thêm
  • 27 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên