Câu hỏi: Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây?

198 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Định khoản ghi 1 Nợ nhiều Có

B. Định khoản ghi 1 Có nhiều Nợ

C. Định khoản ghi nhiều Nợ nhiều Có

D. Định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán (1 TK ghi Nợ, 1 TK ghi Có)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế:

A. Loại TK phản ánh vốn

B. Loại TK phản ánh nguồn vốn

C. Loại TK chủ yếu

D. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Tên gọi, ngay lập và số hiệu chứng từ

B. Tên địa chỉ , chữ ký và dấu ( nếu có ) của cá nhân, đơn vị có liên quan

C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường

D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ không bao gồm số nào trong các sổ dưới đây?

A. Sổ Nhật ký - Sổ cái

B. Sổ Nhật ký chứng từ

C. Sổ cái các TK

D. Sổ kế toán chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo công dụng và kết cấu của TK?

A. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí

B. Loại TK chủ yếu

C. Loại TK điều chỉnh

D. Loại TK nghiệp vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bảng kê, bảng phân bố được sử dụng trong hình thức kế toán nào trong các hình thức kế toán sau đây?

A. Nhật ký chung

B. Nhật ký sổ cái

C. Chứng từ ghi sổ

D. Nhật ký chứng từ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm số nào trong các số sau đây?

A. Sổ cái các tài khoản

B. Sổ Nhật ký- sổ cái

C. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D. Sổ kế toán chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên