Câu hỏi: Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:

209 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Ứng trước tiền cho người bán

B. Trả lại tiền mặt cho khách hàng

C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt

D. Không đáp án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:

A. Đếm

B. Cân, đong kết hợp đo đếm

C. Đối chiếu số liệu

D. Tất cả các phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:

A. Giai đoạn trước kiểm kê

B. Giai đoạn kiểm kê

C. Giai đoạn sau kiểm kê

D. Cả 3 câu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tác dụng của kiểm kê:

A. Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản

B. Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán

C. Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất

D. Tất cả các câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:

A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

B. Tài sản của doanh nghiệp

C. Doanh thu của doanh nghiệp

D. Nợ phải trả của doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:

A. Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ

B. Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ

C. Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ

D. Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:

A. Tên của chứng từ

B. Ngày tháng năm lập chứng từ

C. Phương thức thanh toán

D. Chữ ký của những người có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên