Câu hỏi: Điểm khác nhau chính giữa bệnh tự miễn cơ quan và bệnh tự miễn hệ thống:

110 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nồng độ kháng nguyên

B. Mô tổn thương khác nhau

C. Bị ung thư ở các cơ quan khác nhau

D. Ở cả các điểm A,B,C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bản chất của phản ứng kháng nguyên kết hợp với kháng thể (KN-KT):

A. Là sự kết hợp giữa KN và KT

B. Là sự kết hợp giũa epitop KN và paratop tương ứng của KT

C. Là sự kết hợp giữa nhóm quyết định của KN và nhóm quyết định của KT

D. Là một phản ứng thuận nghịch: KN+KT -> KN-KT

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tế bào hoặc phân tử có vai trò chính chống virus:

A. Da, niêm mạc ngăn virus xâm nhập vào cơ thể

B. Tế bào diệt tự nhiên NK

C. C.Interferon

D. Tế bào lympho gây độc: TCL

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bệnh thường gặp trong quá mẫn typ III:

A. Bệnh viêm cầu thận nhiễm khuẩn

B. Bệnh viêm đa khớp dạng thấp

C. Bệnh lupus.ban đỏ hệ thống 

D. Thường gặp bệnh viêm cầu thận nhiễm khuẩn và viêm đa khớp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế quá mẫn typ III:

A. Lắng đọng phức hợp MD (KN-KT)

B. Các mảnh C3a, C5a giải phóng ra khi bổ thể được phức hợp MD hoạt hóa 

C. Phức hợp MD hoạt hóa hệ thống đông máu.hệ thống kinin

D. Hình thành phản ứng viêm do phức hợp MD lắng đọng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế giảm số lượng TCD4 trong bệnh HIV/AIDS:

A. TCD4 bị ly giải do HIV sinh sôi trong tế bào

B. TCD4 bị ly giải do màng tế bào tăng thấm

C. Hính thành các hợp bào giũa tế bào bị nhiễm và tế bào lành

D. TCD4 bị ly giải do cơ chế tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bệnh lý thường gặp ở trẻ bị thiểu năng MD dòng T đơn thuần:

A. Hội chứng Di George: Giẩm sản tuyến ức trong thời kỳ phôi

B. Các bệnh xẩy ra ngay sau khi sinh, tiên lượng xấu

C. Bị các bệnh do vi sinh vật gây bệnh hoạt động nội bào : lao. Phong, virus

D. Thường bị các bệnh A,C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên