Câu hỏi: Sốc phản vệ có đặc điểm gì?

209 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Xảy ra bất cứ lúc nào, hoàn cảnh nào

B. Cần phải được can thiệp cấp cứu ngay

C. Thường xẩy ra ở người có tiền sử dị ứng

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tế bào hoặc phân tử có vai trò chính chống virus:

A. Da, niêm mạc ngăn virus xâm nhập vào cơ thể

B. Tế bào diệt tự nhiên NK

C. C.Interferon

D. Tế bào lympho gây độc: TCL

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hoạt chất sinh học đóng vai trò chính trong quá mẫn typ I:

A. Histamin, serotonin

B. ECF (hóa hướng động BCái toan), PAF (yếu tố hoạt hóa tiểu cầu)

C. Prostaglandin, leucotrien, thrombosan

D. Phối hợp tất cả các chất trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Kỹ thuật có độ nhạy và độ chính xác nhất in vitro hiên nay là:

A. Kỹ thuật tủa MD:Ouchterlony,Manciny, điện di MD

B. Phản ứng ngưng kết MD: ngưng kết trực tiếp (chủ động), ngưng kết gián tiếp (thụ động)

C. Đo độ đục

D. Miễn dịch đánh dấu: Đánh dấu bằng huỳnh quang, đánh dấu phóng xạ, đánh dấu bằng enzyme

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế gây suy giảm MD khi bị nhiễm HIV:

A. Nhiều tế bào TCD4 (Th) bị diệt hoặc bị ức chế

B. Tế bào TCD4 mất chức năng

C. Tế bào TCD4 giảm chức năng hỗ trợ các tế bào MD khác: B, đại thực bào, Tc, NK… 

D. Do phản ứng chéo giữa KT chống gp120 và IL-2, giữa KT chống gp 41 và MHC lớp II.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh trầm trọng của quá mẫn typ II:

A. Sốc do truyền nhầm nhóm máu

B. Vàng da tan máu do bất đồng yếu tố Rh

C. Tan máu do bất đồng các nhóm máu Kell, Duffy

D. Bệnh tan máu do cơ chế tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế quá mẫn typ III:

A. Lắng đọng phức hợp MD (KN-KT)

B. Các mảnh C3a, C5a giải phóng ra khi bổ thể được phức hợp MD hoạt hóa 

C. Phức hợp MD hoạt hóa hệ thống đông máu.hệ thống kinin

D. Hình thành phản ứng viêm do phức hợp MD lắng đọng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên