Câu hỏi: Đặc điểm bệnh Atopi (dị ứng):

174 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Chỉ xẩy ra ở người, có tính di truyền

B. Rất đa dạng, xẩy ra ở tất cả các mô, chủ yếu ở da và niêm mạc, phù, ngứa

C. Xuất hiện bất ngờ thoái lui nhanh, từng đợt, tái đi tái lại

D. Cả 3 đặc điểm A, B, C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điểm khác nhau chính giữa bệnh tự miễn cơ quan và bệnh tự miễn hệ thống:

A. Nồng độ kháng nguyên

B. Mô tổn thương khác nhau

C. Bị ung thư ở các cơ quan khác nhau

D. Ở cả các điểm A,B,C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế quá mẫn typ III:

A. Lắng đọng phức hợp MD (KN-KT)

B. Các mảnh C3a, C5a giải phóng ra khi bổ thể được phức hợp MD hoạt hóa 

C. Phức hợp MD hoạt hóa hệ thống đông máu.hệ thống kinin

D. Hình thành phản ứng viêm do phức hợp MD lắng đọng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm dòng lympho T trong hội chứng Di George:

A. Số lượng lympho T ở máu giảm

B. Số lượng lympho T ở hạch lympho giảm

C. Số lượng lympho T ở lách giảm

D. GIảm cả số lượng và chức năng lympho T

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cách phòng bệnh tốt nhất của bệnh tan máu do bất đồng Rh giữa mẹ và con:

A. Tiêm KT chống Rh cho mẹ sau khi đẻ con lần thứ nhất

B. Thay máu cho trẻ sơ sinh

C. Tiêm nhiều lần hồng cầu Rh(+) cho mẹ

D. Dùng thuốc ức chế MD

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh có tính gây lo ngại cho cộng đồng do thiểu năng MD thứ phát:

A. Nhiễm HIV/AIDS

B. Nhiễm lao, virus

C. Suy đinh dưỡng protein-năng lượng sau các bệnh truyền nhiễm

D. Bệnh sau khi nhiễm hóa chát, phóng xạ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế gây suy giảm MD khi bị nhiễm HIV:

A. Nhiều tế bào TCD4 (Th) bị diệt hoặc bị ức chế

B. Tế bào TCD4 mất chức năng

C. Tế bào TCD4 giảm chức năng hỗ trợ các tế bào MD khác: B, đại thực bào, Tc, NK… 

D. Do phản ứng chéo giữa KT chống gp120 và IL-2, giữa KT chống gp 41 và MHC lớp II.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên