Câu hỏi: Địa chỉ từ C8000 đến C9FFF có bao nhiêu KROM tương ứng

433 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. 32 KROM

B. 8 KROM

C. 16 KROM

D. 128 KROM

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong chế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉ logic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ

A. Có địa chỉ vật lý liền kề

B. Có cùng địa chỉ vật lý

C. Thuộc 2 đoạn nhớ và có địa chỉ vật lý khác nhau

D. Có địa chỉ vật lý sai khác nhau 10h

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Khi chạy đoạn chương trình: for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i]). Với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi

A. DI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp

B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

C. SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp

D. DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ quay của đĩa cứng liên quan tới:

A. Dung lượng của ổ đĩa

B. Dung lượng và tốc độ của ổ đĩa

C. Thời gian ghi/đọc thông tin trên đĩa

D. Thời gian truy tìm các Sector

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thì theo kỹ thuật đường ống

A. tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần

B. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh

C. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn  của 5 lệnh khác nhau

D. trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau đây là hợp lý hơn

A. a:= x + 10; b:=a + 10; (1)

B. a:= x + 10; b:=x + 20; (2)

C. b:= x + 20; a:=b -10;   (3)

D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào

A. Số đường bus địa chỉ

B. Số đường bus dữ liệu

C. Các đường địa chỉ và đường dữ liệu

D. Số lượng đường địa chỉ và đường dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm