Câu hỏi: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

174 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin 

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:

A. Dị thường thông  tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Không dị thường thông  tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

C. Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.

D. Không dị thường thông tin, là bảo đảm được tính độc lập dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Giá trị các thành phần của khoá quy định:

A. Có thể nhận giá trị null

B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thực thể là:

A. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng.

B. Các đối tượng dữ liệu

C. Các mối liên kết giữa các đối tượng.

D. Các quan hệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

A. Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể

B. Chứa 2 thực thể.

C. Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.

D. Chứa n thực thể.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

A. Bằng các bảng 2 chiều.

B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

C. Bằng các ký hiệu biểu diễn.

D. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

A. Thực thể và thuộc tính.

B. Môi trường và ranh giới môi trường 

C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính. 

D. Các mối quan hệ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm