Câu hỏi: Để hạ nhiệt độ khí thải từ 1000oC xuống tới nhiệt độ tối đa cho phép (theo TCVN) thải ra môi trường người ta thường dùng thiết bị. Chọn câu sai:
A. Thiết bị phun sương
B. Thiết bị ống rảnh
C. Thiết bị ống lồng ống
D. Thiết bị ngưng tụ
Câu 1: Nhiệt độ khí tải tối đa cho phép trước khi thải ra môi trường (theo TCVN) là:
A. 80oC
B. 100oC
C. 120oC
D. 140oC
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Yêu cầu đối với nhiệt độ trong buồng đốt:
A. Ổn định không thay đổi nhiệt độ
B. Thay đổi tùy theo tính chất của chất ô nhiễm
C. Thay đổi tùy theo mùa
D. Thay đổi tuỳ theo nồng độ chất ô nhiễm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Lựa chọn phương pháp xử lý khí độc (không thu hồi) nào sau đây sẽ cho hiệu quả cao nhất:
A. Phương pháp hấp phụ
B. Phương pháp đốt
C. Phương pháp khuyếch tán
D. Phương pháp hóa học
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một lò đốt có đường kính 0,75m lượng khí cần phải đốt là 10.000m3 /h. Tính vận tốc khí cần cấp vào và chiều cao của thiết bị để đáp ứng khả năng đốt khí với lưu lượng trên biết H = 3D:
A. 5.8 m/s và 2.5 m
B. 6.3 m/s và 2.3m
C. 7.0 m/s và 3 m
D. 7.1 m/s và 3.5 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Benzen được hấp thu trong một tháp hấp thu hoạt động ngược chiều. Lưu lượng hổn hợp khí đi vào tháp là 4500m3 /h ở áp suất 760mmHg nhiệt độ là 300C. Hàm lượng hơi Benzen trong hổn hợp là 4% (theo thể tích). Tháp hấp thu được 85% lượng benzen. Dung môi tái sinh vào tháp hấp thu có nồng độ 0.0015 kmolbenzen/kmol dung môi.đường cân bằng là Y* = 0.2X với Y*, X là tỷ số. Xác định lượng dung môi tối thiểu:
A. Ltrmin = 59.95 Kmol/h
B. Ltrmin = 39.95 Kmol/h
C. Ltrmin = 49.95 Kmol/h
D. Ltrmin = 29.95 Kmol/h
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng quá trình đốt:
A. Nhiệt độ cháy, thời gian đốt, sự hòa trộn chất khí, sự cung cấp oxy
B. Nhiệt độ cháy, sự hòa trộn chất khí
C. Lưu lượng khí
D. Sự cung cấp oxy
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 8
- 17 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án
- 665
- 36
- 20
-
51 người đang thi
- 455
- 30
- 20
-
46 người đang thi
- 348
- 21
- 20
-
34 người đang thi
- 343
- 22
- 20
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận