Câu hỏi: Để đo độ mạnh của sự kết hợp nhân quả, phải dựa vào:
A. Thời kỳ ủ bệnh
B. Nguy cơ tương đối
C. Nguy cơ qui kết
D. Tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể
Câu 1: Một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin đã tính được OR = 0,30 và có thể kết luận rằng:
A. Không có mối liên quan giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin
B. Có mối liên quan giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin
C. Thói quen nhai trầu là yếu tố bảo vệ đối với u lympho không Hodgkin
D. Cần phải tính χ2 mới có thể đưa ra kết luận chính xác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một trong các loại mẫu thường được sử dụng trong nghiên cứu sẽ là:
A. Mẫu ngẫu nhiên
B. Mẫu hệ thống
C. Mẫu cố định
D. Mẫu thích hợp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quần thể đích là toàn dân tỉnh A phân bố trên ba vùng không đều nhau: Đồng bằng, Trung du, Miền núi. Cần chọn một mẫu n = 200 cá thể để nghiên cứu một vấn đề sức khỏe có liên quan tới môi trường. Mẫu đại diện tốt nhất cho quần thể sẽ là:
A. Mẫu chùm 1giai đoạn
B. Mẫu hệ thống
C. Mẫu tầng tỷ lệ
D. Mẫu tầng không tỷ lệ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một quần thể có kích thước N = 5 , mẫu chọn ra có kích thước n = 2 . Tổng số T các mẫu có kích thước n = 2 là:
A. T = 20
B. T = 15
C. T = 10
D. T = 6
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một trong các phương tiện dùng để chọn ngẫu nhiên là:
A. Bảng số ngẫu nhiên
B. Bảng chữ cái ABC...
C. Bảng các giá trị χ2
D. Bảng các giá trị t
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin đã tính được OR = 0,22 và khoảng tin cậy 95% của OR là: 0,03 < OR < 0,98. Từ đó có thể nói:
A. Không có mối liên quan giữa thói quen nhai trầu và ung thư đại tràng
B. Phải trình bày kết quả bằng bảng 2 x 2 mới có thể kết luận được
C. Thói quen nhai trầu là yếu tố nguy cơ của ung thư đại tràng
D. Thói quen nhai trầu là yếu tố bảo vệ đối với ung thư đại tràng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 5
- 24 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 6.3K
- 475
- 40
-
81 người đang thi
- 2.1K
- 171
- 40
-
38 người đang thi
- 1.7K
- 66
- 40
-
49 người đang thi
- 1.3K
- 49
- 40
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận