Câu hỏi:

Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:

248 Lượt xem
18/11/2021
3.7 12 Đánh giá

A. Đa dạng

B. Đặc thù

C. Phức tạp và có kích thước lớn

D. A và B đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do đâu?

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm

B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng

C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh yếu tố nào?

A. cấu trúc tuổi của quần thể

B. kiểu phân bố cá thể của quần thể

C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể

D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:

A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên

B. Tạo thành các côaxecva

C. Xuất hiện các enzim

D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 5:

Thuộc tính nào dưới đây không phải là của các côaxecva:

A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch

B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại

C. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới

D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh