Câu hỏi:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

272 Lượt xem
18/11/2021
3.5 11 Đánh giá

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:

A. Bọ cạp tôm

B. Nhện

C. Cá chân khớp và da gai

D. Tôm ba lá

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm các nhân tố nào?

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic

C. Carbon hydrat

D. Prôtêin và axit nuclêic

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Quan hệ cạnh tranh là gì?

A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái

B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng

C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối

D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh