Câu hỏi:

Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là:

302 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp

B. B. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau tới màng trước

C. C. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

D. D. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng trước làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. A. Chiếu sáng từ một hướng.

B. B. Chiếu sáng từ hai hướng.

C. C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

D. D. Chiếu sáng từ ba hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ và thực vật thụ phấn nhờ gió, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm

A. A. hoa có màu rực rỡ và sáng hơn

B. B. có nhiều tuyến mật.

C. C. có ít giao tử đực hơn

D. D. hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?

A. A. Thụ quan đau ở dasợi cảm giác của dây thần kinh tủytủy sốngcác cơ ngón tay.

B. B. Thụ quan đau ở dasợi cảm giác của dây thần kinh tủytủy sốngsợi vận động của dây thần kinh tủycác cơ ngón tay.

C. C. Thụ quan đau ở dasợi vận động của dây thần kinh tủytủy sốngsợi cảm giác của dây thần kinh tủy à các cơ ngón tay.

D. D. Thụ quan đau ở datủy sốngsợi vận động của dây thần kinh tủycác cơ ngón tay.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so vi sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”.

A. A. Chậm và tốn nhiều năng lượng.

B. B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng.

C. C. Chậm và tốn ít năng lượng.

D. D. Nhanh và tốn ít năng lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh